Giải thưởng Uông Tô Lang

Thời gianGiải thưởngHạng mụcTác phẩm bầu chọnKết quả
25/7/2012百度Ting (Baidu Ting)網路新神曲萬有引力 (Vận vật hấp dẫn), 第一首情歌 (Bài tình ca số 1)Đoạt giải
2/12/2012百度沸點 (Điểm sôi Baidu)年度十大金曲風度 (Phong độ)Đoạt giải
25/1/2013音樂先鋒榜 (Giải thưởng âm nhạc tiên phong)創作新人獎萬有引力 (Vạn vật hấp dẫn)Đoạt giải
30/3/2013第20屆東方風雲榜 (Giải thưởng Phong Vân Đông Phương lần thứ 20)東風新人獎Đoạt giải
3/1/2015勁歌王頒獎典禮 (Music King)年度最佳唱作人Đoạt giải
14/11/2015中國新歌榜 (Giải thưởng ca khúc mới Trung Quốc)年度最欣賞專輯登陸計畫 (Kế hoạch hạ cánh)Đoạt giải
年度最欣賞十優歌曲年輪 (Vòng tròn năm tháng)
5/12/2015愛奇藝尖叫之夜 (Đêm iQIYI)年度影視劇金曲年輪 (Vòng tròn năm tháng)Đoạt giải
10/1/2016酷狗繁星盛典 (Lễ trao giải các ngôi sao Kugou)年度最佳唱作人Đoạt giải
121/2016移動視頻風雲盛典 (Lễ trao giải video di động)年度突破藝人Đoạt giải
28/3/2016第23屆東方風雲榜 (Giải thưởng Phong Vân Đông Phương lần thứ 23)全民選擇歌曲得不到的溫柔 (Sự dịu dàng không có được)Đoạt giải
最佳唱作人
7/5/2017MusicRadio全球流行音樂年度盛典 (Lễ trao giải âm nhạc thịnh hành toàn cầu Music Radio)年度二十大金曲一笑傾城 (Nhất tiếu khuynh thành)Đoạt giải
年度傳媒推薦創作歌手
29/3/20162016 酷音樂亞洲盛典 (Lễ trao giải âm nhạc Kool châu Á 2016)年度最佳運動歌單地動山搖 (Đất rung núi chuyển)Đoạt giải
26/3/2018第25屆東方風雲榜 (Giải thưởng Phong Vân Đông Phương lần thứ 25)年度概念專輯萊芙 (Live)Đoạt giải
最受歡迎創作歌手
29/11/20182018亞洲音樂盛典 (Lễ trao giải âm nhạc châu Á 2018)年度最佳專輯克制兇猛 (Kiềm chế hung hăng)Đoạt giải
最佳創作歌手
11/5/2019音樂先鋒榜 (Giải thưởng âm nhạc tiên phong)內地最佳專輯克制兇猛 (Kiềm chế hung hăng)Đoạt giải
先鋒全能歌手大獎
最佳先鋒創作歌手
先鋒金曲全世界陪我失眠 (Cả thế giới mất ngủ cùng tôi)